Tìm kiếm tin tức

 

   Đồng chí HUỲNH CÔNG QUẢNG                  TUV, BÍ THƯ HUYỆN ỦY

THÔNG CÁO BÁO CHÍ NGÀY 29/12/2021: Tình hình dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số lượt xem 929Ngày cập nhật 30/12/2021

Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh thông cáo báo chí về tình hình phòng, chống dịch bệnh như sau:

I. Giám sát, cách ly, xét nghiệm, điều trị

Kết quả đến 18h00 ngày 29/12/2021, tỉnh Thừa Thiên Huế ghi nhận thêm 388 ca bệnh khẳng định dương tính SARS-CoV-2 có mã bệnh của Bộ Y tế, trong đó 214 ca cộng đồng; test nhanh trong ngày phát hiện thêm 550 ca dương tính, trong đó 336 ca cộng đồng.

Tính đến nay, toàn tỉnh có 12.494 ca F0 có mã bệnh; tổng số bệnh nhận có mã bệnh điều trị khỏi: 8.180 (khỏi bệnh trong ngày 306); tổng số bệnh nhận tử vong: 51 ca (trong ngày: 02 ca; trong 51 ca tử vong có 48 ca (94,1%) là già yếu, lão suy, mắc bệnh nền như tăng huyết áp, đái tháo đường, béo phì, suy tim mạn, suy thận mạn, bệnh phổi tắc nghẽn mạn, ung thư giai đoạn cuối...).

1. Tình hình cách ly

Stt

Đối tượng

Mới

trong ngày

Đang

cách ly

Số luỹ kế

I

Cách ly tại TTYT huyện ca nghi ngờ

15

80

1,019

II

Cách ly tập trung

3

17

27,263

1

F1 cách ly tập trung

0

4

8,546

2

Người nhập cảnh về

3

13

59

3

Vùng đỏ về chưa tiêm đủ liều vắc xin

0

0

18,658

III

Cách ly tại nhà

2.083

14.334

148.477

1

F1 cách ly tại nhà

1.237

11.468

41.113

2

F2

842

2.836

102.253

3

Vùng đỏ về chưa tiêm đủ liều vắc xin

1

8

88

4

Vùng cam về chưa tiêm đủ liều vắc xin

3

22

5.023

2. Công tác giám sát y tế, giám sát tại nhà, tự theo dõi sức khoẻ

Stt

Đối tượng

Mới

trong ngày

Đang

giám sát

Số luỹ kế

I

Giám sát y tế tại nhà

63

1,275

38,115

1

Vùng đỏ về đã tiêm đủ liều vắc xin

1

34

1,562

2

Vùng cam về đã tiêm đủ liều vắc xin

16

178

1,759

3

Vùng vàng về chưa tiêm đủ liều vắc xin

16

376

6,178

4

GSYT sau hoàn thành cách ly tập trung (nội tỉnh và ngoại tỉnh)

30

687

28,616

II

Tự theo dõi sức khoẻ

163

1,590

59,685

1

Tự TDSK tại nhà người từ vùng vàng về đã tiêm đủ liều vắc xin

73

444

7,049

2

Tự TDSK tại nhà người từ vùng xanhvề

90

1,146

52,636

VI

Bệnh nhân COVID-19 dương tính điều trị khỏi trở về địa phương (nội và ngoại tỉnh)

304

2,644

9,587

3. Công tác xét nghiệm

- Xét nghiệm trong ngày PCR: 2.584; test nhanh 14.322.

- Tổng xét nghiệm: PCR: 735.487; test nhanh: 732.381.

4. Thông tin tiêm chủng phòng ngừa COVID-19

a) Số lượng vắc xin:

Số lượng vắc xin đã nhận

Astra Zeneca

Pfizer

Moderna

Vero Cell

Abdala

Tổng cộng

Số vắc xin mới

0

0

0

0

0

0 liều

Số vắc xin đã nhận

371.180 liều

498.198 liều

57.120 liều

950.136 liều

850 liều

1.877.484 liều

Số vắc xin hiện còn chưa sử dụng

8.710 liều

69.436

liều

0 liều

159.425

liều

690 liều

238.261 liều

b) Kết quả tiêm chủng

Tiêm vắc xin

Người

≥18 tuổi

Trẻ

12-17 tuổi

Tổng cộng

Trong ngày

Tổng số tiêm

18.046

1.180

19.226

Mũi 1

2.357

211

2.568

Mũi 2

4.053

969

5.022

Mũi bổ sung

6.809

-

6.809

Mũi nhắc lại

4.827

-

4.827

Cộng dồn

(liều cơ bản)

Tổng số tiêm

(Tỷ lệ mũi tiêm so với nhu cầu)

1.491.016

(95,59%)

186.680

(90,50%)

1.677.696

(94,99%)

Mũi 1

(Tỷ lệ % người được tiêm)

775.555

(99.44%)

101.093

(98.01%)

876.648

(99.27%)

Mũi 2

(Tỷ lệ % người được tiêm)

715.461

(91,74%)

85.587

(82,98%)

801.048

(90.71%)

Cộng dồn Mũi bổ sung

(Tỷ lệ % người được tiêm)

7.678

(1,91%)

-

7.678

(1,91%)

Cộng dồn Mũi nhắc lại

(Tỷ lệ % người được tiêm)

13.499

(1,73%)

-

13.499

(1,73%)

II. Các ca bệnh mới trong ngày theo công bố của Bộ Y tế

Trong ngày tỉnh Thừa Thiên Huế ghi nhận thêm 388 ca bệnh khẳng định dương tính SARS-CoV-2 có mã bệnh của Bộ Y tế. Trong đó, cách ly tập trung (KCL): 06; tại khu phong tỏa: 05; F1 đang thực hiện cách ly tại nhà (F1 CLTN): 163; tại cộng đồng: 214 (tất cả được đưa vào khu cách ly y tế ngay sau khi phát hiện), cụ thể:

Stt

Địa bàn

Cộng đồng

F1 cách ly tại nhà

Khu CLTT

Khu phong toả

Tổng

I

Hương Trà

13

20

0

0

33

1

Bình Tiến

 

7

 

 

 

2

Hương Bình

3

8

 

 

 

3

Hương Chữ

2

 

 

 

 

4

Hương Toàn

2

1

 

 

 

5

Hương Văn

3

 

 

 

 

6

Hương Vân

1

 

 

 

 

7

Hương Xuân

1

3

 

 

 

8

Tứ Hạ

1

1

 

 

 

II

Tp Huế

94

66

2

0

162

1

An Cựu

1

 

 

 

 

2

An Đông

4

4

 

 

 

3

An Hòa

6

1

 

 

 

4

An Tây

 

4

1

 

 

5

Đông Ba

1

 

 

 

 

6

Gia Hội

14

4

 

 

 

7

Hương Hồ

3

 

 

 

 

8

Hương Long

1

 

 

 

 

9

Hương Phong

 

4

 

 

 

10

Hương Sơ

5

2

1

 

 

11

Hương Vinh

2

2

 

 

 

12

Kim Long

3

7

 

 

 

13

Phú Dương

2

1

 

 

 

14

Phú Hậu

3

4

 

 

 

15

Phú Hội

4

 

 

 

 

16

Phú Mậu

 

2

 

 

 

17

Phú Nhuận

1

 

 

 

 

18

Phú Thượng

4

4

 

 

 

19

Phước Vĩnh

5

5

 

 

 

20

Phường Đúc

4

 

 

 

 

21

Tây Lộc

4

1

 

 

 

22

Thuận Hoà

4

1

 

 

 

23

Thuận Lộc

3

3

 

 

 

24

Thủy Bằng

2

 

 

 

 

25

Thuỷ Biều

2

3

 

 

 

26

Thuỷ Xuân

6

4

 

 

 

27

Trường An

 

1

 

 

 

28

Vĩnh Ninh

2

3

 

 

 

29

Vỹ Dạ

5

3

 

 

 

30

Xuân Phú

3

3

 

 

 

III

Phú Lộc

4

5

0

0

9

1

Lộc Hòa

1

 

 

 

 

2

Lộc Vĩnh

 

1

 

 

 

3

TT Phú Lộc

3

4

 

 

 

IV

Phong Điền

36

3

0

0

39

1

Điền Lộc

1

 

 

 

 

2

Phong An

11

2

 

 

 

3

Phong Chương

2

 

 

 

 

4

Phong Hiền

5

 

 

 

 

5

Phong Hòa

5

 

 

 

 

6

Phong Mỹ

1

1

 

 

 

7

Phong Sơn

3

 

 

 

 

8

Phong Xuân

2

 

 

 

 

9

TT Phong Điền

6

 

 

 

 

V

Quảng Điền

27

15

0

0

42

1

Quảng An

1

 

 

 

 

2

Quảng Ngạn

1

6

 

 

 

3

Quảng Phú

4

4

 

 

 

4

Quảng Phước

5

 

 

 

 

5

Quảng Thái

4

 

 

 

 

6

Quảng Thành

1

 

 

 

 

7

Quảng Thọ

3

2

 

 

 

8

Quảng Vinh

3

1

 

 

 

9

Sịa

5

2

 

 

 

VI

Hương Thủy

34

14

1

0

49

1

Phú Bài

 

1

 

 

 

2

Thuỷ Châu

9

2

 

 

 

3

Thủy Dương

12

10

1

 

 

4

Thủy Lương

2

 

 

 

 

5

Thủy Phù

5

 

 

 

 

6

Thủy Phương

4

 

 

 

 

7

Thuỷ Thanh

2

1

 

 

 

VII

A Lưới

0

14

0

5

19

1

A Ngo

 

 

 

5

 

2

Đông Sơn

 

3

 

 

 

3

Hồng Bắc

 

1

 

 

 

4

Hương Nguyên

 

3

 

 

 

5

Lâm Đớt

 

1

 

 

 

6

Quảng Nhâm

 

3

 

 

 

7

Thị trấn A Lưới

 

1

 

 

 

8

Trung Sơn

 

2

 

 

 

VIII

Phú Vang

3

26

3

0

32

1

Phú An

2

9

1

 

 

2

Phú Diên

 

4

 

 

 

3

Phú Hải

 

1

 

 

 

4

Phú Hồ

 

3

 

 

 

5

Phú Mỹ

 

2

2

 

 

6

Vinh An

 

2

 

 

 

7

Vinh Hà

 

1

 

 

 

8

Vinh Thanh

 

4

 

 

 

9

Vinh Xuân

1

 

 

 

 

IX

Tỉnh/thành khác

3

 

 

 

3

Tổng cộng

214

163

6

5

388

BAN CHỈ ĐẠO

ĐTĐ (Sưu tầm)
       
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.966.142
Truy cập hiện tại 6.334